HYUNDAI NEW MIGHTY 75S THÙNG MUI BẠT
Giá: Liên hệ
- Tải trọng: 3490 kg
- Dung tích xi lanh: 3933 cm3
- Xuất xứ: Hyundai Thành Công
- Bảo hành: 3 năm hoặc 100.000 Km
- Hotline: 0945 333 822
- Email: rubytranquynh@gmail.com.vn
- Facebook: Xe Tải Miền Nam
HYUNDAI NEW MIGHTY 75S THÙNG MUI BẠT| GIÁ XE HYUNDAI MIGHTY 75S
Nội dung bài viết
ToggleTỔNG QUAN
Hyundai New Mighty 75S Thùng Bạt bạn có thể vận chuyển hàng hóa một cách linh hoạt và hiệu quả. Chất lượng và độ tin cậy có nghĩa là giảm thiểu chi phí và gia tăng hiệu quả cho khách hàng, bộ đôi Hyundai New Mighty 75S & Hyundai Mighty 110S mang lại sự tin cậy nhờ tính linh hoạt, khả năng vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu. Bên cạnh đó là sự bền bỉ và chi phí vận hành thấp chính yếu tố mang lại sự yên tâm lớn cho khách hàng.
NGOẠI THẤT
Hyundai New Mighty 75S Thùng bạt là một phiên bản mới của dòng xe tải Hyundai Mighty 75S, được trang bị thùng bạt. Đây là một giải pháp vận chuyển hàng hóa an toàn và bảo đảm, giúp bảo vệ hàng hóa khỏi các yếu tố môi trường bên ngoài như thời tiết, bụi bẩn và lạnh.
NỘI THẤT
Không gian nội thất cabin rộng rãi và thoải mái. Thiết kế mang đậm nét đặc trưng của Hyundai.
Thùng bạt trên Hyundai New Mighty 75S được xây dựng với vật liệu chất lượng cao, có khả năng chống thấm nước và bảo vệ hàng hóa bên trong khỏi sự va đập và rung động trong quá trình vận chuyển. Nó cũng được trang bị cửa lùa và cửa hông giúp tiện lợi cho việc xếp dỡ hàng hóa.
VẬN HÀNH
Hyundai New Mighty 75S Thùng Bạt cũng được trang bị động cơ mạnh mẽ, hệ thống phanh ABS, hệ thống lái chính xác và nhiều tính năng an toàn khác để đảm bảo khả năng vận hành an toàn và tin cậy.
VẬN HÀNH MẠNH MẼ VỚI KHỐI ĐỘNG CƠ D4GA TIÊU CHUẨN
Euro 4 mạnh mẽ, bền bỉ, mượt mà và tiết kiệm nhiên liệu
Hyundai New Mighty 75S & Hyundai Migty 110S đã trải qua hàng loạt các bài kiểm tra , chạy thử nghiệm tại Việt Nam, đồng thời áp dụng những công nghệ tiên tiến nhất trong việc phát triển sản phẩm và sản xuất. Qua đó, thể hiện sự cam kết về chất lượng hàng đầu của Hyundai trên thế giới nói chung và tại Việt Nam nói riêng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT Ô TÔ
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
0441/VAQ09 – 01/22 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.