HYUNDAI NEW MIGHTY 110SL THÙNG MUI BẠT DÀI 5M8
Giá: Liên hệ
- Tải trọng: 6750 kg
- Dung tích xi lanh: 3933 cm3
- Xuất xứ: Hyundai Thành Công
- Bảo hành: 3 năm hoặc 100.000 Km
- GVWR/GCWR: TRẮNG, XANH
- Tổng Tải trọng: 10.600 kg
- Tự Trọng: 2.850 kg
- Tải trọng hàng hóa khi đăng kiểm: 6.750 kg
- Kích thước bao ngoài: 7.430 x 2.000 x 2.310 mm
- Chiều dài cơ sở: 4.470 mm
- Cỡ lốp trước/ sau:8.25R16
- Kích thước thùng mui kín: 5.760 x 2.050 x 1.830 mm
- Xe tải Hyundai nhập phụ tùng, cabin, chasis, máy và số từ Hàn Quốc
- Hotline: 0945 333 822
- Email: rubytranquynh@gmail.com.vn
- Facebook: Xe Tải Miền Nam
XE TẢI HYUNDAI NEW MIGHTY 110SL THÙNG MUI BẠT| GIÁ XE XE TẢI HYUNDAI NEW MIGHTY 110SL THÙNG MUI BẠT
Nội dung bài viết
ToggleTỔNG QUAN
Hyundai New Mighty 110SL phiên bản mới, với lợi thế ra mắt sau phiên bản Mighty 110SP chính vì vậy mà Hyundai New Mighty 110SL thùng 5m8 đang chiếm lĩnh thị trường xe tải Việt.
Hyundai Mighty 110SL với tổng tải trọng 10.600 Kg và kích thước thùng 5.8m đã đem tới sự tiện dụng cho rất nhiều quý khách, đặc biệt là những mặt hàng cần diện tích thùng hàng lớn.
Hyundai New Mighty 110SL Thùng Mui Bạt Dài 5m8 sử dụng để vận chuyển các loại xe lu, xe ủi, xe đào, máy nông nghiệp, máy công trình, các loại máy móc thiết bị phục vụ sản xuất. Hiện nay, xe nâng đầu chở xe cơ giới được sử dụng phổ biến trong vận chuyển do thị trường sản xuất khai thông mở rộng tăng cao, loại xe này hoạt động đảm nhiệm đa chức năng với khối lượng vận tải lớn nhất trong các dòng xe đang có mặt trên thị trường.
NGOẠI THẤT HYUNDAI NEW MIGHTY 110SL
So với mẫu xe Hyundai 110SP đã ra mắt trước thì về thiết kế của Xe Hyundai New Mighty 110SL Thùng Mui Bạt Dài 5m8 không có gì thay đổi, vẫn được sử dụng mẫu cabin nhập khẩu được thiết kế cho thị trường Việt Nam.
Với chiếc cabin đời mới mà dân lái xe hay gọi vui là cabin mặt lợn ( mặt quỷ ) giúp Xe Hyundai New Mighty 110SL trông rất cứng cáp, y hệt chiếc xe nhập khẩu nguyên chiếc. Logo. Hyundai được đặt chính giữa lưới tản nhiệt thoáng và có khả năng hút gió làm mát động cơ cực nhanh, giúp tăng phần uy tín của dòng xe tải Hyundai.
Hệ thống đèn pha halogen kép, bản to tích hợp xy nhanh báo rẽ giúp xe có tầm nhìn tốt nhất khi lưu thông vào vùng điều kiện thời tiết thiếu ánh sáng.
Góc mở cửa rộng giúp lên xuống cabin Xe Hyundai New Mighty 110SL 1 cách dễ dàng.
Gương chiếu sườn bản lớn, trong suốt giúp lái xe quan sát được phía sườn xe 1 cách tốt nhất, và hạn chế tối đa những điểm mù khi ngồi trên cabin.
Kính chắn gió được nhập khẩu theo cabin từ Hàn Quốc, có độ cứng vững cao, và có thể chịu được mọi áp lực gió khi chạy xe với tốc độ cao, và cho tầm nhìn tốt nhất ở mọi điều kiện thời tiết.
ĐỐI TÁC HOÀN HẢO CHO MỌI NHU CẦU
Đèn pha thiết kế hiện đại Bậc lên xuống thuận tiện
Mâm xe kích thước lớn Gương chiếu hậu
Cửa mở góc lớn Kính chỉnh điện
NỘI THẤT HYUNDAI NEW MIGHTY 110SL
Nội thất Xe Hyundai New Mighty 110SL Mui Bạt được nhập khẩu đồng bộ từ Hàn Quốc, khi quý khách đặt chân vào cabin quý khách cảm nhận ngay được sự sang trọng của xe. Với không gian rộng rãi, cũng với tầm kính chắn gió với tầm nhìn rộng giúp cho tài xế có được một cảm giác lái xe an toàn nhất.
Không gian nội thất cabin rộng rãi và thoải mái. Thiết kế mang đậm nét đặc trưng của Hyundai.
.
Ghế lái điều chỉnh Vô lăng gật gù
Ngăn chứa vật dụng Đầu Audio kế nối
Cụm đồng hồ trung tâm Đèn trần
Chỗ để cốc Ngăn chứa vật dụng nhỏ
Hộc để đồ tiện lợi Điều hoà không khí
Tấm che nắng Chỗ để cốc
VẬN HÀNH HYUNDAI NEW MIGHTY 110SL
Xe tải Hyundai New Mighty 110SL Mui Bạt được Hyundai trang bị động cơ D4GA15 với dung tích xi lanh 3933cc sản sinh công suất lên đến 150PS vô cùng mạnh mẽ.
VẬN HÀNH MẠNH MẼ VỚI KHỐI ĐỘNG CƠ D4GA TIÊU CHUẨN
Euro 4 mạnh mẽ, bền bỉ, mượt mà và tiết kiệm nhiên liệu
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ÔTÔ
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
0293/VAQ09 – 01/22 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.