HYUNDAI NEW MIGHTY 110SP ÉP RÁC
Giá: Liên hệ
- Tải trọng: 4.160 kg
- Dung tích xi lanh: 3933 cm3
- Xuất xứ: Việt Nam
- Bảo hành: 3 năm hoặc 100.000 Km
- Hotline: 0945 333 822
- Email: rubytranquynh@gmail.com.vn
- Facebook: Xe Tải Miền Nam
HYUNDAI NEW MIGHTY 110SP ÉP RÁC| GIÁ XE HYUNDAI NEW MIGHTY 110SP ÉP RÁC
Hyundai New mighty 110sp là xe ép rác hyundai 9 khối, là dòng xe môi trường với chức năng thu gom, cuộn uốn, ép và chở rác. Tuy mới ra mắt chưa lâu nhưng dòng xe hyundai new mighty 110sp được đánh giá là dòng xe dễ sử dụng, chất lượng vượt trội.
Nội dung bài viết
ToggleTỔNG QUAN
Hyundai new mighty 110sp ép rác, giải pháp xe môi trường chất lượng cho doanh nghiệp. Xe Hyundai Mighty 110SP ép rác giữ gìn vệ sinh môi trường đang là trọng tâm của nhiều đơn vị, trong đó, có cả nhà nước, và các doanh nghiệp.
Chính vì thế, việc trang bị các phương tiện hỗ trợ dọn dẹp vệ sinh và làm sạch môi trường là điều rất cần thiết. Trong đó, sản phẩm xe chở rác môi trường là một sản phẩm cực kỳ quan trọng trong lĩnh vực vệ sinh môi trường mà không một đơn vị nào có thể thiếu được
Hyundai New Mighty 110SP Ép Rác được trang bị khối động cơ D4GA hoàn toàn mới công xuất cực đại lên tới 150Ps/2500v/ph. Với mức khí thải tiêu chuẩn Euro 4 thân thiện môi trường Động cơ hoạt động mạnh mẽ bền bỉ cho sức tải hàng cao ở mọi điều kiện địa hình.
NGOẠI THẤT
Hyundai Mighty 110SP Ép Rác mang đậm nét tinh tế và lôi quấn khách hàng trong phong cách thiết kế. Kiểu dáng của Hyundai 110SP 7 tấn Chở Rác Thải với thiết kế thừa hưởng từ Hyundai Hàn Quốc.
Nổi bật phần đầu xe chính là biểu tượng Hyundai nằm ngay chính giữa mặt galang. Biểu tượng Hyundai sáng bóng kết hợp với mặt galang được bo hai góc , mặt galang với các đường gân nổi chạy song song với nhau tạo lên sự hầm hố cho Hyundai Mighty 110SP Ép Rác
Cụm đèn pha bản lớn sử dụng đèn Halogen kép chóa phản quang mang lại hiệu suốt chiếu sáng cao, tạo cho lái xe tầm quan sát tốt hơn trong điều kiện thiếu sáng.
Hyundai Mighty 110SP Ép Rác được phủ một lớp sơn tĩnh điện theo công nghệ Hyundai Hàn Quốc vô cùng bền chắc, với khả năng giữ bóng và không bị bong tróc dưới tác động của điều kiện thời tiết.
NỘI THẤT
Nội thất Hyundai New Mighty 110SP Ép Rác rất rộng rãi chắc chắn Với thiết kế đẹp về hình thức bên ngoài mà Hyundai Hàn Quốc cũng rất chú ý đến nội thất của chiếc xe. Taplo của Hyundai 110sp Thành Công thùng kín được ốp vân gỗ cực kì sang trọng và bắt mắt cùng màn hình hiển thị đa thông tin, các nút bấm thuận tiện dễ dàng sử dụng.
Khoang lái thông thoáng quạt cùng các cửa gió bố trí hợp lý trên Hyundai Mighty 110SP Ép Rác cùng hệ thống điều hòa tích hợp sẵn theo xe giúp luôn giữ cho không khí trong lành. Có thể tùy chọn điều hòa nhiệt độ.
Không gian trong xe khá rộng rãi và thoáng đãng, tầm nhìn quan sát phía trước rộng, gương chiếu hậu 2 tầng có thể quan sát toàn bộ phía sau xe. Trên Tablo, các nút được bố trí khoa học và dễ dàng điều khiển. Trang thiết bị tiện nghi theo xe bao gồm kính chỉnh điện 2 bên, Vô lăng điện gật gù, chỉnh điện, trợ lực. Hệ thống âm thanh giải trí với AM/FM/Radio/ Mp3 đi cùng với các cổng kết nối AUX, USB đa phương tiện.
ĐỘNG CƠ
Trang bị sức mạnh cho xe tải Hyundai New Mighty 110SP Thùng Ép Rác là khối động cơ D4GA, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, Turbo tăng áp, với dung tích xi lanh 3933cc, tạo nên công suất 150PS giúp xe di chuyển và vận tải hàng hóa mạnh mẽ, dễ dàng, hoạt động liên tục mà ít hỏng vặt.
VẬN HÀNH MẠNH MẼ VỚI KHỐI ĐỘNG CƠ D4GA TIÊU CHUẨN
Động Cơ D4GA
THÔNG SỐ KỸ THUẬT Ô TÔ
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
0018/VAQ09 – 01/21 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.