HYUNDAI NEW MIGHTY N250 THÙNG KÍN
Giá: Liên hệ
- Tải trọng: 2.300 kg
- Dung tích xi lanh: 2497 cm3
- Xuất xứ: Hyundai Thành Công
- Bảo hành: 3 năm hoặc 100.000 Km
Thông tin cơ bản về Xe Hyundai New Mighty N250 Thùng Kín
- GVWR/GCWR: TRẮNG, XANH, XÁM
- Tổng Tải trọng: 4.550 kg
- Tự Trọng: 2.300 kg
- Tải trọng hàng hóa khi đăng kiểm: 2.100 kg
- Kích thước bao ngoài: 5.500 x 1.860 x 2.550 mm
- Chiều dài cơ sở: 2.810 mm
- Cỡ lốp trước/ sau: 6.50R16/5.50R13
- Kích thước thùng kín: 3.520 x 1.730 x 1.660 mm
- Xe tải Hyundai nhập phụ tùng, cabin, chasis, máy và số từ Hàn Quốc
- Hotline: 0945 333 822
- Email: rubytranquynh@gmail.com.vn
- Facebook: Xe Tải Miền Nam
HYUNDAI NEW MIGHTY N250 THÙNG KÍN| GIÁ XE HYUNDAI NEW MIGHTY N250 THÙNG KÍN
Hyundai new mighty N250 ra đời thay thế cho các dòng xe Hyundai Hd65 của Đô Thành hay thaco K200 và thaco K250 cùng mang thương hiệu, động cơ Hyundai.
Nội dung bài viết
ToggleHyundai new mihgty N250 có những điểm nổi bật
Sau khi Hyundai Thành Công trở thành đơn vị duy nhất sản xuất, phân phối, xuất khẩu các dòng xe thương mại và xe du lịch của thương hiệu hyundai danh tiếng… Thì ngay sau đó nhà máy Thành Công bắt tay vào lắp ráp các dòng xe tải Hyudai H150, Hyundai N250.
Hyundai New Mighty N250 thùng kín sử đụng động cơ D4CB phun dầu điện tử đạt tiêu chuẩn Euro4, thân thiện với môi trường hơn. Công suất động cơ 130 Ps ( máy lớn) với tốc độ quay 3.800 vòng/ phút. Mô men xoắn lớn nhất là 255 Nm, tốc độ quay 1500- 3500 (vòng/ phút).
Hộp số M6AR1 cơ khí 6 cấp số tiến 1 cấp số lùi, dẫn động cơ khí. Hộp số từ hợp kim nhôm có trọng lượng nhẹ, tản nhiệt tốt và cực bển bỉ với thời gian.
Ngoại thất hiện đại và nổi bật mang phong cách đúng theo tiêu chuẩn Hàn Quốc. Cabin lật, không gian rộng rãi, kiểm tra thuận tiện, dễ dàng sửa chữa.
Nội thất rộng rãi sang trọng với đầy đủ tiện nghi, máy lạnh, radio âm thanh giúp bác tài thoải mái khi lưu thông trên đường. Hệ thống nút điều kiển bố trí hợp lý, thuận tiện, các ngăn chưa đồ được bố trí phù hợp.
Hyundai new mighty N250 thùng kin có tải trọng 2.1 tấn và tổng tải trọng 4.455 tấn. Kích thước lọt lòng thùng 3.520 x 1.730 x 1.660 mm và chiều dài cơ sở lả: 2.810 mm.
Kích thước lốp xe trước và sau: 6.50/R16 và 5.50/R13, kiểu lốp xe được sử dụng cho lốp trước là kiểu lốp đơn còn lốp sau là đôi.
Quy Cách Thùng Xe Hyundai New Mighty N250 thùng kín
Đà dọc | Thép đúc U120 dày 4 mm, 2 cây. |
Đà ngang | Thép đúc U80 dày 3.5 mm, 9 cây. |
Sàn thùng | Sử dụng thép tấm dày 2.5 mm |
Viên thùng | Thép chấn hình dày 2.5 mm |
Trụ đứng thùng | Thép hộp 80 x 40 dày 4 mm |
Khung xương vách thùng | Thép hộp vuông 40 x 40 dày 1.2 mm |
Vách ngoài thùng | Inox 430 chấn sóng dày 0.5 mm |
Vách trong thùng | Tole mạ kẽm phẳng dày 0.5 mm |
Khung xương cửa | Thép hộp 40 x 40 dày 1.2 mm |
Ốp trong cửa | Tole kẽm phẳng dày 0.6 mm |
Óp ngoài cửa | Inox 430 chấn sóng dày 0.6 mm |
Ron làm kín | Cao su |
Cản hông, cản sau | Thép hộ 80 x 40 sơn chống gỉ vàng đen. |
Vè sau | Inox 430 chấn định hình dày 1.5 mm. |
Bulong quang | Thép đúc đường kính 16 mm, 6 bộ . |
Đèn khoang thùng | 1 bộ |
Đèn tín hiệu trước và sau | 4 bộ |
Bản lề cửa | Sắt đúc 4 cái/ 1 cửa |
Tay khóa cửa | Inox |
Khung bao đèn | Thép chấn hình . |
Mua xe tải Hyundai New Mighty N250 2.5 tấn ở đâu?
Khách hàng ở Miền Nam mua xe hay bảo dưỡng xe hãy đến với Hyundai Trường Chinh với chúng tôi.
Giá xe tải hyundai N250thùng kín inox có giá vào khoảng: 510.000.000 VNĐ.
Xe tải N250 được bảo hành trong vòng 3 năm hoặc 1000000 km tùy điều kiện nào tới trước. Trong trời gian sử dụng xe còn bảo hành khách hàng hãy liên hệ tới đại lý ủy quyền của hyundai Thành Công để được hỗ trợ tận tính nhất.
Quý khách hàng có thắc mắc gì về xe tải N250 thùng kín vui lòng liên hệ qua số điện thoại 0945.333.822 để được giải đáp các thắc mắc.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT Ô TÔ
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
0901/VAQ09 – 01/22 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Quản lý hệ thống: Xe Tải Miền Nam
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.